Cộng đồng mẹ bé Kynaforkids
    Facebook Twitter Instagram
    Cộng đồng mẹ bé Kynaforkids
    • Tiếng Anh Theo Lớp
      • Tiếng Anh lớp 1
      • Tiếng Anh lớp 2
      • Tiếng Anh lớp 3
      • Tiếng Anh lớp 4
      • Tiếng Anh lớp 5
      • Bài tập tiếng anh
      • Đề thi tiếng anh
      • Từ vựng tiếng anh
    • Tiếng Anh Giải Trí
      • Phần mềm tiếng anh
      • Phim tiếng anh
      • Truyện tranh tiếng anh
    • Ebook
    • Nuôi Dạy Con
    • Bé nên học gì
      • Học tiếng anh video
      • Học toán tư duy
      • Tiếng anh 1 kèm 4
      • Tiếng anh 1 kèm 1
      • Tiếng anh doanh nghiệp
    • KynaEnglish
    Cộng đồng mẹ bé Kynaforkids
    Home»Học Tiếng Anh Cho Trẻ»100+ từ vựng tiếng anh về trái cây trẻ nên biết
    Học Tiếng Anh Cho Trẻ

    100+ từ vựng tiếng anh về trái cây trẻ nên biết

    Kyna English BlogBy Kyna English BlogAugust 7, 2020Updated:July 29, 2023No Comments5 Mins Read
    Share
    Facebook Pinterest

    Từ vựng tiếng Anh về trái cây là một trong những chủ đề khá quen thuộc. Trái cây là thực phẩm vừa tốt cho sức khoẻ, vừa bổ sung nhiều vitamin và khoáng chất. Vì vậy, nó gắn liền với người Việt trong mỗi bữa ăn hàng ngày. Học tiếng Anh về chủ đề này sẽ giúp bé dễ dàng ghi nhớ, nhanh chóng ứng dụng hơn. Bố mẹ hãy cùng Kyna For Kids tìm hiểu về chuỗi từ vựng này nhé.

    100+ từ vựng tiếng anh về trái cây mà trẻ nên biết

    Trái cây gắn liền mỗi ngày với cuộc sống chúng ta. Chính vì vậy, bé sẽ càng thích thú hơn khi đó là loại trái cây bé yêu thích. Bố mẹ hãy tận dụng ngay điều này, giúp con trải nghiệm cấu trúc, từ vựng ngoại ngữ theo chủ đề đồ ăn.

    từ vựng tiếng anh trái cây

    Hãy bắt đầu ngay bằng việc học từ vựng trái cây dưới hình thức flashcard. Với hình thức này, bé sẽ cảm thấy hào hứng khi học cùng những hình ảnh đầy màu sắc, sống động. Đồng thời hãy kết hợp việc học thông qua những hoạt động trong thực tế như ăn, đi siêu thị,….

    english fruit vocabulary

    Bắt đầu bằng những câu hỏi tiếng Anh và bé sẽ là người đáp. Chắc chắn bé sẽ vô cùng thích thú khi tham gia cùng bố mẹ. HÌnh thành phản xạ nhanh, ghi nhớ từ vựng lâu hơn.

    1. Avocado: /¸ævə´ka:dou/: bơ
    2. Apple: /’æpl/: táo
    3. Orange: /ɒrɪndʒ/: cam
    4. Banana: /bə’nɑ:nə/: chuối
    5. Grape: /greɪp/: nho
    6. Grapefruit (or pomelo) /’greipfru:t/: bưởi
    7. Starfruit: /’stɑ:r.fru:t/: khế
    8. Mango: /´mæηgou/: xoài
    9. Pineapple: /’pain,æpl/: dứa, thơm
    10. Mangosteen: /ˈmaŋgəstiːn/: măng cụt
    11. Mandarin (or tangerine): /’mændərin/: quýt
    12. Kiwi fruit: /’ki:wi:fru:t/: kiwi
    13. Kumquat: /’kʌmkwɔt/: quất
    14. Jackfruit: /’dʒæk,fru:t/: mít
    15. Durian: /´duəriən/: sầu riêng
    16. Lemon: /´lemən/: chanh vàng
    17. Lime: /laim/: chanh vỏ xanh
    18. Papaya (or pawpaw): /pə´paiə/: đu đủ
    19. Soursop: /’sɔ:sɔp/: mãng cầu xiêm
    20. Custard-apple: /’kʌstəd,æpl/: mãng cầu (na)
    21. Plum: /plʌm/: mận
    22. Apricot: /ˈæ.prɪ.kɒt/: mơ
    23. Peach: /pitʃ/: đào
    24. Cherry: /´tʃeri/: anh đào
    25. Sapota: sə’poutə/: sapôchê
    26. Rambutan: /ræmˈbuːtən/: chôm chôm
    27. Coconut: /’koukənʌt/: dừa
    28. Guava: /´gwa:və/: ổi
    29. Pear: /peə/: lê
    30. Fig: /fig/: sung
    31. Dragon fruit: /’drægənfru:t/: thanh long
    32. Melon: /´melən/: dưa
    33. Watermelon: /’wɔ:tə´melən/: dưa hấu
    34. Lychee (or litchi): /’li:tʃi:/: vải
    35. Longan: /lɔɳgən/: nhãn
    36. Pomegranate: /´pɔm¸grænit/: lựu
    37. Berry: /’beri/: dâu
    38. Strawberry: /ˈstrɔ:bəri/: dâu tây
    39. Passion-fruit: /´pæʃən¸fru:t/: chanh dây
    40. Persimmon: /pə´simən/: hồng
    41. Tamarind: /’tæmərind/: me
    42. Cranberry: /’krænbəri/: quả nam việt quất
    43. Jujube: /´dʒu:dʒu:b/: táo ta
    44. Dates: /deit/: quả chà là
    45. Green almonds: /gri:n ‘ɑ:mənd/: quả hạnh xanh
    46. Ugli fruit: /’ʌgli’fru:t/: quả chanh vùng Tây Ấn
    47. Citron: /´sitrən/: quả thanh yên
    48. Currant: /´kʌrənt/: nho Hy Lạp
    49. Ambarella: /’æmbə’rælə/: cóc
    50. Indian cream cobra melon: /´indiən kri:m ‘koubrə ´melən/: dưa gang
    51. Granadilla: /,grænə’dilə/: dưa Tây
    52. Cantaloupe: /’kæntəlu:p/: dưa vàng
    53. Honeydew: /’hʌnidju:/: dưa xanh
    54. Malay apple: /mə’lei ‘æpl/: điều
    55. Star apple: /’stɑ:r ‘æpl/: vú sữa
    56. Almond: /’a:mənd/: quả hạnh
    57. Chestnut: /´tʃestnʌt/: hạt dẻ
    58. Honeydew melon: /’hʌnidju: ´melən/: dưa bở ruột xanh
    59. Blackberries: /´blækbəri/: mâm xôi đen
    60. Raisin: /’reizn/: nho khô
    61. Broccoli: /ˈbrɒk.əl.i/: Bông cải xanh
    62. Artichoke: /ˈɑː.tɪ.tʃəʊk/: Atiso
    63. Celery: /ˈsel.ər.i/: Cần tây
    64. Pea: /piː/: Đậu Hà Lan
    65. Fennel” /ˈfen.əl/: Thì là
    66. Asparagus: /əˈspær.ə.ɡəs/: Măng tây
    67. Leek: /liːk/: Tỏi tây
    68. Beans: /biːn/: Đậu
    69. Horseradish: /ˈhɔːsˌræd.ɪʃ/: Cải ngựa
    70. Corn: /kɔːn/: Ngô (bắp)
    71. Lettuce: /ˈlet.ɪs/: Rau diếp
    72. Beetroot: /ˈbiːt.ruːt/: Củ dền
    73. Mushroom: /ˈmʌʃ.ruːm/: Nấm
    74. Squash: /skwɒʃ/: Bí
    75. Cucumber: /ˈkjuː.kʌm.bər/: Dưa chuột (dưa leo)
    76. Potato: /pəˈteɪ.təʊ/: Khoai tây
    77. Garlic: /ˈɡɑː.lɪk/: Tỏi
    78. Onion: /ˈʌn.jən/: Hành tây
    79. Green onion: /ˌɡriːn ˈʌn.jən/: Hành lá
    80. Tomato: /təˈmɑː.təʊ/: Cà chua
    81. Marrow: /ˈmær.əʊ/: Bí xanh
    82. Radish: /ˈræd.ɪʃ/: Củ cải
    83. Bell pepper: /ˈbel ˌpep.ər/: Ớt chuông
    84. Hot pepper: /hɒt, pep.ər/: Ớt cay
    85. Carrot: /ˈkær.ət/: Cà rốt
    86. Pumpkin: /ˈpʌmp.kɪn/: Bí đỏ
    87. Watercress: /ˈwɔː.tə.kres/: Cải xoong
    88. Yam: /jæm/: Khoai mỡ
    89. Sweet potato: /ˌswiːt pəˈteɪ.təʊ/: Khoai lang
    90. Cassava root: /kəˈsɑː.və, ruːt/: Khoai mì
    91. Herbs/ rice paddy leaf: /hɜːb/: Rau thơm
    92. Wintermelon: Bí đao
    93. Ginger: /ˈdʒɪn.dʒər/: Gừng
    94. Lotus root: Củ sen
    95. Turmetic: Nghệ:
    96. Kohlrabi: /ˌkəʊlˈrɑː.bi/: Su hào
    97. Knotgrass: Rau răm
    98. Mint leaves: Rau thơm (húng lũi)
    99. Coriander: /ˌkɒr.iˈæn.dər/: Rau mùi
    100. Water morning glory: Rau muống

    Từ vựng tiếng Anh về trái cây là chủ đề khá quen thuộc, gần gũi với trẻ. Điều này giúp con tiếp thu nhanh và ghi nhớ lâu hơn rất nhiều. Đặc biệt, bố mẹ có thể kết hợp với nhiều hình thức học khác nhau. Điển hình như học trên flashcard, bài hát, trò chơi đố vui từ vựng,….

    >> Học thêm kiến thức cho bé:

    • TOP 5 chủ đề hội thoại tiếng Anh cho trẻ em
    • Top 100+ từ vựng tiếng Anh theo chủ đề gia đình
    • Tổng Hợp 100+ Từ Vựng Tiếng Anh Về Giao Thông

    Đồng thời, bố mẹ cũng có thể cùng con ứng dụng ngay trong các hoạt động đời sống hàng ngày. Từ đó có thể kết hợp với nhau linh hoạt và chính xác hơn rất nhiều. Kyna For Kids mong rằng 100 từ vựng trái cây trên sẽ giúp bố mẹ có thêm nguồn học liệu bổ ích dành cho con.

    Kynaforkids tổng hợp

    dạy từ vựng tiếng anh cho bé từ vựng luyện thi starters từ vựng tiếng anh trẻ em theo chủ đề
    Share. Facebook
    Kyna English Blog
    • Website
    • Facebook

    Đam mê học tiếng anh & yêu thích trẻ em. Đem lại những kiến thức bổ ích về tiếng anh, các kiến thức bổ ích dành cho trẻ em

    Bài viết liên quan

    [TOP 07] Trung Tâm Tiếng Anh Vĩnh Long Tốt Nhất

    April 21, 2023

    [TOP 09] Trung Tâm Tiếng Anh Ở Tây Ninh Tốt Nhất

    April 6, 2023

    [TOP 04] Trung Tâm Tiếng Anh Bạc Liêu Tốt Nhất

    March 24, 2023
    Học 1:1 Cùng Gia Sư Tiếng Anh
    kyna-english-hoc-thu-mienphi-banner-vuong
    Tìm kiếm bài viết
    Bài Viết Về Tiếng Anh

    [TOP 07] Trung Tâm Tiếng Anh Vĩnh Long Tốt Nhất

    April 21, 2023

    [TOP 09] Trung Tâm Tiếng Anh Ở Tây Ninh Tốt Nhất

    April 6, 2023

    [TOP 04] Trung Tâm Tiếng Anh Bạc Liêu Tốt Nhất

    March 24, 2023

    [TOP 08] Trung Tâm Tiếng Anh Đồng Tháp Tốt Nhất

    March 21, 2023

    [TOP 07] Trung tâm tiếng anh KonTum tốt nhất

    March 17, 2023
    Theo dõi kênh KYNA ENGLISH OFFICIAL
    banner-youtube-kynaforkids-300x250
    Từ vựng tiếng anh

    [TOP 25+] Châm ngôn tiếng anh hay về công việc ý nghĩa

    March 29, 2021

    [TOP 30+] Châm ngôn tiếng anh về thành công

    March 26, 2021

    35 châm ngôn tiếng anh về tình yêu hay nhất mọi thời đại

    March 26, 2021

    [TOP 50+] Từ vựng tiếng anh về đồ dùng trong nhà bếp

    March 24, 2021

    TOP 25+ Châm ngôn tiếng anh về gia đình ý nghĩa nhất

    March 12, 2021
    Tải Đề – Luyện Thi

    Tải Đề Thi Cambridge 2023
    Lịch thi Cambridge 2023
    Các chứng chỉ Cambridge cần biết

    Thông tin Kyna English
    • Giới thiệu
    • Huống dẫn tải app
    • Hướng dẫn học
    • Câu hỏi thường gặp
    • Hotline: 1900636409
    Khóa học tại Kyna English
    • Học tiếng anh 1 kèm 1
    • Học tiếng anh ielts
    • Học tiếng anh cho người lớn
    • Luyện thi đại học môn tiếng anh
    • Học toán 1 kèm 1
    • Kyna English
    Social KynaForKids

    fb kyna english tiktok kynaenglish

    Type above and press Enter to search. Press Esc to cancel.

    Go to mobile version