Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề gia đình là một trong những chủ đề khá gần gũi, thân thuộc với trẻ. Chính vì vậy, khi bắt đầu tiếp xúc với tiếng Anh, bố mẹ nên cung cấp kiến thức thuộc chủ đề này. Giúp trẻ cảm thấy thích thú và say mê với việc học tiếng Anh hơn.
Việc học tiếng Anh ngày nay khá quan trọng với trẻ. Biết ngoại ngữ dễ dàng giúp con nhiều kiến thức bổ ích không chỉ trong nước mà còn quốc tế. Tuy nhiên, việc học môn ngoại ngữ này không hề đơn giản. Đặc biệt là học từ vựng. Chính vì vậy, tạo điều kiện giúp con ghi nhớ từ vựng dễ dàng hơn. Bố mẹ có thể chia nhỏ theo những chủ đề gần gũi với cuộc sống của trẻ. Trong đó, từ vựng tiếng Anh theo chủ đề gia đình là một trong những khởi đầu hoàn hảo.
Top 100+ từ vựng tiếng Anh theo chủ đề gia đình
Gia đình luôn là chủ đề thường xuyên bắt gặp trong cuộc sống hàng ngày. Đặc biệt, nó cũng khá quen thuộc với trẻ. Vì vậy, ghi nhớ từ vựng trong chủ đề gia đình sẽ tạo lợi thế lớn giúp con dễ dàng giao tiếp trong cuộc sống hằng ngày:
#1 Từ vựng tên gọi, xưng hộ trong gia đình
husband /ˈhʌzbənd/: Chồng
wife /waɪv/: Vợ
brother /ˈbrʌðər/: Anh trai/Em trai
sister /ˈsɪstər/: Chị gái/Em gái
uncle /ˈʌŋkl/: Chú/Cậu/Bác Trai
aunt /ænt/: Cô/Dì/Bác Gái
nephew /ˈnefjuː/: Cháu trai (con của anh chị em)
niece /niːs/: Cháu gái ( con của anh chị em)
cousin /ˈkʌzn/: Anh chị em họ
grandmother /ˈɡrænmʌðər/: Bà
grandfather /ˈɡrænfɑːðər/: Ông
grandparents /ˈɡrænperənt/: Ông Bà
grandson /ˈɡrænsʌn/: Cháu nội/ngoại trai
granddaughter /ˈɡrændɔːtər/: Cháu nội/ngoại gái
second cousin /ˌsekənd ˈkʌzn/: Cháu trai/gái con của anh chị em bà con
adopted father /əˈdɑːptɪdˈfɑːðər/: Cha nuôi
adopted mother /əˈdɑːptɪdˈmʌðər/: Mẹ nuôi
adopt child /əˈdɑːpt tʃaɪld/: Con nuôi
godfather /ˈɡɑːdfɑːðər/: Bố đỡ đầu
godmother /ˈɡɑːdmʌðər/: Mẹ đỡ đầu
godson /ˈɡɑːdsʌn/: Con trai đỡ đầu
god-daughter /ˈɡɑːd dɔːtər/: Con gái đỡ đầu
stepfather /ˈstepfɑːðər/: Bố dượng
stepmother /ˈstepmʌðər/: Mẹ kế
stepson /ˈstepsʌn/: Con trai riêng của chồng/vợ
stepdaughter /ˈstepdɔːtər/: Con gái riêng của chồng/vợ
stepbrother /ˈstepbrʌðər/: Con trai của bố dượng/mẹ kế
stepsister /ˈstepsɪstər/: Con gái của bố dượng/mẹ kế
half-sister /ˈhæf sɪstər/: Chị em cùng cha khác mẹ/cùng mẹ khác cha
half-brother /ˈhæf brʌðər/: Anh em cùng cha khác mẹ/cùng mẹ khác cha
mother-in-law /ˈmʌðər ɪn lɔː/: Mẹ chồng/mẹ vợ
father-in-law /ˈfɑːðər ɪn lɔː/: Bố chồng/bố vợ
son-in-law /ˈsʌn ɪn lɔː/: Con rể
daughter-in-law /ˈdɔːtər ɪn lɔː/: Con dâu
sister-in-law /ˈsɪstər ɪn lɔː/: Chị/em dâu
brother-in-law /ˈbrʌðər ɪn lɔː/: Anh/em rể
relative /ˈrelətɪv/: Họ hàng
twin /twɪn/: Anh chị em sinh đôi
father /ˈfɑːðər/: Bố
mother /ˈmʌðər/: Mẹ
son /sʌn/: Con trai
daughter /ˈdɔːtər/: Con gái
parent /ˈperənt/: Bố mẹ
child /tʃaɪld/: Con
#2 Từ vựng các vật dụng trong chủ đề gia đình
Bathroom: /ˈbæθɹuːm/ – Nhà tắm
Bedroom: /ˈbedruːm/ – Phòng ngủ
Kitchen: /ˈkɪtʃɪn/ – Bếp
Lavatory: /ˈlæv.ə.tɔɹ.i/ – Nhà vệ sinh
Living room: Phòng khách
Lounge: /laʊndʒ/ – Phòng chờ
Dining room : Phòng ăn
Garage: /ɡəˈɹɑːʒ/ – Nhà để ô tô
Sun lounge: Phòng sưởi nắng
Toilet: /ˈtɔɪ.lət/ – Nhà vệ sinh
Shed: /ʃɛd/ – Nhà kho
Ceiling: /ˈsiːlɪŋ/ – Trần nhà
Floor: /floʊɹ/ – Sàn nhà
Roof: /ru:f/ – Mái nhà
Central heating: Hệ thống sưởi
Deck: /dɛk/ – Ban công ngoài
Porch: /poʊɹtʃ/ – Hành lang
Upstairs: Tầng trên
Downstairs: Tầng dưới
Driveway: Lối lái xe vào
Chimney: /tʃɪmniː/ – Ống khói
Hall: /hɔːl/ – Đại sảnh
The backyard: Vườn sau
Wall: /wɔːl/ – Tường
Fence: /fɛn(t)s/ – Hàng rào
Flower: /ˈfloʊɚ/ – Hoa
Path: /pæθ/ – Lối đi bộ
Pond: /pɑnd/ – Hồ ao
Swimming pool: Hồ bơi
Alarm clock: Đồng hồ báo thức
Vase: /veɪs/ – Bình hoa
Bookcase: /‘bukkeis/ – Tủ sách
Bathroom scales: Cân sức khỏe
Cushion: /ˈkʊʃən/ – Lót nệm
Blu-ray player: Đầu đọc đĩa Blu-ray
CD player: Máy chạy CD
DVD player: Máy chạy DVD
Drapes: /dreip/ – Rèm
Electric fire: Lò sưởi điện
Lamp: /læmp/ – Đèn
Games console: Máy chơi điện tử
Gas fire: Lò sưởi ga
Sofa: /ˈsəʊfə/ – Ghế trường kỷ
Hoover / vacuum cleaner: Máy hút bụi
Iron: /ˈaɪɚn/ – Bàn là
Mirror: /ˈmiɚ/ – Gương
Radiator: /ˈreɪ.diˌeɪ.tɚ/ – Lò sưởi
Radio: /ˈɹeɪdiˌoʊ/ – Đài
Record player: Máy hát
Medicine chest: Tủ thuốc
Spin dryer: Máy sấy quần áo
Stereo: Máy stereo
Telephone: /´telefoun/ – Điện thoại
Buffet: /ˈbʌfɪt/ – Tủ đựng bát đĩa
Television: /ˈtɛləˌvɪʒən/ – Ti vi
Tablecloth: Khăn trải bàn
Làm cách nào để con nhớ lâu từ vựng tiếng Anh chủ đề gia đình?
#1 Học theo thẻ từ vựng (flashcard)
Thẻ từ vựng là một trong những phương pháp học rất thông dụng, hiệu quả. Đặc biệt với trẻ nhỏ. Những flashcard được thiết kế với hình vẽ đầy màu sắc, sinh động sẽ thu hút việc học của con. Flascard từ vựng tiếng Anh chủ đề gia đình có thể dễ dàng tìm thấy ở nhà sách. Thêm vào đó, bố mẹ có thể lên mạng in ra hoặc chính tay thiết kế cho trẻ.
#2 Túi đeo thẻ hỗ trợ mọi lúc mọi nơi
Giúp việc học từ vựng của con trở thành thói quen, niềm yêu thích. Bố mẹ có thể bổ sung thêm túi đeo thẻ, để trẻ có thể ôn từ vựng tiếng Anh chủ đề gia đình mọi lúc mọi nơi. Không lo việc đi du lịch, đi chơi xa sẽ ảnh hưởng đến việc học của con. Đồng thời, trong giờ ra chơi trên trường lớp. Bố mẹ có thể bày có cách vừa chơi vừa ôn tập cùng các bạn.
#3 Bắt đầu với những từ quen thuộc, thông dụng
Như bố mẹ, ông bà, anh chị em,… Là những từ vựng khá quen thuộc với trẻ. Bé có thể vừa học xong vừa thực hành thông qua việc gọi tên tiếng Anh trong gia đình. Lưu ý, hãy giúp con bắt đầu với những từ ngắn, không quá dài và khó. Điều này sẽ không làm nản chí học tiếng Anh của trẻ.
#4 Vận dụng từ đã học vào cuộc sống hàng ngày
Kyna For Kids đã nói phía trên, việc vận dụng từ vựng tiếng Anh theo chủ đề gia đình vào đời sống của con. Giúp con dễ dàng ghi nhớ, tăng phản xạ ngoại ngữ nhanh chóng. Khi đó con hiểu sâu hơn về cách áp dụng từ vựng. Nắm vựng tình huống và đúng nghĩa của từ vựng đó.
Xem thêm:
Việc học từ vựng không bao giờ là đơn giản với cả người lớn lẫn trẻ em. Lựa chọn phương pháp học từ vựng theo từng chủ đề quen thuộc. Dễ dàng giúp con ghi nhớ nhanh chóng. Đặc biệt là chủ đề gần gũi như từ vựng tiếng Anh theo chủ đề gia đình. Mong rằng những chia sẻ trên của Kyna For Kids sẽ hỗ trợ bố mẹ và con chinh phục tiếng Anh dễ dàng, nhanh chóng hơn.
Tác giả: Kynaforkids