Facebook Twitter Instagram
    Cộng đồng mẹ bé Kynaforkids
    • Tiếng Anh Theo Lớp
      • Tiếng Anh lớp 1
      • Tiếng Anh lớp 2
      • Tiếng Anh lớp 3
      • Tiếng Anh lớp 4
      • Tiếng Anh lớp 5
      • Bài tập tiếng anh
      • Đề thi tiếng anh
      • Từ vựng tiếng anh
    • Tiếng Anh Giải Trí
      • Phần mềm tiếng anh
      • Phim tiếng anh
      • Truyện tranh tiếng anh
    • Ebook
    • Nuôi Dạy Con
    • Bé nên học gì
      • Học tiếng anh video
      • Học toán tư duy
      • Tiếng anh 1 kèm 4
      • Tiếng anh 1 kèm 1
      • Tiếng anh doanh nghiệp
    • KynaEnglish
    Facebook Twitter Instagram
    Cộng đồng mẹ bé Kynaforkids
    Home»Học Tiếng Anh Cho Trẻ»100+ Từ Vựng Tiếng Anh Về Du Lịch Cho Trẻ Em
    Học Tiếng Anh Cho Trẻ

    100+ Từ Vựng Tiếng Anh Về Du Lịch Cho Trẻ Em

    By December 14, 2020Updated:December 22, 2022No Comments5 Mins Read
    Facebook Twitter Pinterest LinkedIn Tumblr Email
    từ vựng tiếng anh chủ đề du lịch
    Share
    Facebook Twitter LinkedIn Pinterest Email

    Từ vựng tiếng Anh về du lịch luôn là chủ đề khá gần gũi với trẻ. Bằng việc kết hợp những chuyến dã ngoại với việc học ngoại ngữ sẽ giúp trẻ thêm phần hấp dẫn. Chính vì vậy, bộ chủ đề này sẽ dễ dàng thu hút trẻ cũng như ghi nhớ nhanh, lâu hơn. Và bộ từ vựng tiếng Anh du lịch dưới đây của sẽ là gợi ý giá trị cho bố mẹ. Hãy cùng Kyna For Kids tìm hiểu ngay nhé.

    TOP 100 từ vựng tiếng Anh về du lịch

    Từ vựng tiếng Anh về du lịch sẽ mang lại nhiều trải nghiệm thú vị. Đây là từ vựng khá đa dạng, bố mẹ cũng có thể giúp con ôn tập ngay cả trong những chuyến đi chơi.

    từ vựng tiếng anh chủ đề du lịch

    Đặc biệt, bố mẹ có thể kết hợp cùng flashcard giúp con ghi nhớ nhanh và lâu hơn. Với hình ảnh đầy màu sắc, trẻ dễ dàng bị hấp dẫn và tập trung học hơn.

    1. Boarding pass: Thẻ lên máy bay (cung cấp cho hành khách)
    2. Baggage allowance: lượng hành lý cho phép
    3. Airline schedule: lịch bay
    4. Deposit: đặt cọc
    5. Complimentary: (đồ, dịch vụ…) miễn phí, đi kèm
    6. Check-in: giấy tờ vào cửa
    7. High season: mùa đắt điểm
    8. Destination: điểm đến
    9. Domestic travel: du lịch nội địa
    10. Inclusive tour: tour trọn gói
    11. Loyalty programme: chương trình người dùng thường xuyên
    12. Low Season: mùa nhỏ khách
    13. Cancellation penalty: Phạt do bãi bỏ
    14. Round trip: Chuyến đi khứ hồi
    15. One way trip: Chuyến đi 1 chiều
    16. Itinerary: Lịch trình
    17. Retail Travel Agency: đại lý bán lẻ về du lịch
    18. Excursion/promotion airfare: Vé máy bay khuyến mãi / hạ giá
    19. Airline schedule: lịch bay
    20. Airline route map: sơ đồ tuyến bay
    21. Account payable: sổ ghi tiền phải trả (của công ty)
    22. Baggage allowance: lượng hành lí cho phép
    23. Bus schedule: Lịch trình xe buýt
    24. Rail schedule: Lịch trình tàu hỏa
    25. Brochure: sách giới thiệu (về tour, điểm đến, khách sạn, sản phẩm…)
    26. Booking file: hồ sơ đặt chỗ của khách hàng
    27. Boarding pass: thẻ lên máy bay (cung cấp cho hành khách)
    28. Commission: tiền hoa hồng
    29. Check-in: thủ tục vào cửa
    30. Carrier: công ty cung cấp vận chuyển, hãng hàng không
    31. Customer file: hồ sơ khách hàng
    32. Complimentary: (đồ, dịch vụ…) miễn phí, đi kèm
    33. Compensation: tiền bồi thường
    34. Distribution: kênh cung cấp
    35. Destination: điểm đến
    36. Deposit: đặt cọc
    37. Ticket: vé
    38. Domestic travel: du lịch nội địa
    39. Documentation: tài liệu là giấy tờ (bao gồm vé, hộ chiếu, voucher…)
    40. Geographic features: đặc điểm địa lý
    41. Flyer: tài liệu giới thiệu
    42. Expatriate resident(s) of Vietnam: người nước ngoài sống ngắn hạn ở Việt Nam
    43. Low Season: mùa ít khách
    44. High season: mùa cao điểm
    45. Guide book: sách hướng dẫn
    46. Loyalty programme: chương trình khách hàng thường xuyên
    47. Itinerary: Lịch trình
    48. Inclusive tour: tour trọn gói
    49. Manifest: bảng kê khai danh sách khách hàng (trong một tour du lịc, trên một chuyến bay…)
    50. Visa: thị thực
    51. Passport: hộ chiếu
    52. International tourist: Khách du lịch quốc tế
    53. Room only: đặt phòng không bao gồm các dịch vụ kèm theo
    54. Retail Travel Agency: đại lý bán lẻ về du lịch
    55. Preferred product: Sản phẩm ưu đãi
    56. Tourism: ngành du lịch
    57. Timetable: Lịch trình
    58. Source market: thị trường nguồn
    59. Tour Voucher: phiếu dịch vụ du lịch
    60. Tour guide: hướng dẫn viên du lịch
    61. Tourist: khách du lịch
    62. Travel Advisories: Thông tin cảnh báo du lịch
    63. Transfer: vận chuyển (hành khách)
    64. Tour Wholesaler: hãng bán sỉ du lịch (kết hợp sản phẩm và dịch vụ du lịch)
    65. Traveller: khách du lịch
    66. Travel Trade: Kinh doanh du lịch
    67. Travel Desk Agent: nhân viên đại lý du lịch (người tư vấn về các dịch vụ du lịch)
    68. TWNB: phòng kép
    69. TRPB: phòng 3 người
    70. SGLB: phòng đơn
    71. Vietnam National Administration of Tourism: Tổng cục du lịch Việt Nam
    72. UNWTO: Tổ chức Du lịch Thế giới
    73. Cruise: tàu
    74. Boat: thuyền
    75. Cruise ship: tàu du lịch
    76. Port: cảng
    77. Ocean: đại dương
    78. Ferry: phà
    79. Sail: thuyền buồm
    80. Sea: biển
    81. Voyage: hành trình
    82. Ship: tàu, thuyền
    83. Set sail: đặt buồm
    84. Bicycle: xe đạp
    85. Bike: xe đạp/xe máy
    86. Bus: xe buýt
    87. Bus station: trạm xe buýt
    88. Car: xe hơi
    89. Lane: làn đường
    90. Motorcycle: xe máy
    91. Freeway: đường cao tốc
    92. Highway: xa lộ
    93. Rail: đường sắt
    94. Go by rail:đi bằng đường sắt
    95. Railway: đường xe lửa
    96. Road: con đường
    97. Main road: con đường chính
    98. Taxi: xe taxi
    99. Traffic: giao thông
    100. Train: xe lửa

    Tìm hiểu thêm:

    • Tổng Hợp 100+ Từ Vựng Tiếng Anh Về Giao Thông
    • Từ vựng tiếng anh hay về trái cây
    • [TOP 50+] Từ vựng tiếng anh về đồ dùng trong nhà bếp

    Mong rằng top 100 từ vựng tiếng Anh về du lịch trên sẽ mang lại nhiều hữu ích cho bố mẹ và bé. Với bộ từ vựng này sẽ giúp việc học ngoại ngữ của con trở nên thú vị hơn. Đặc biệt, trẻ dễ dàng và có thể ứng dụng trong các chuyến du lịch hằng năm. Điều này giúp con ghi nhớ lâu và vận dụng linh hoạt hơn rất nhiều. Bố mẹ đừng quên lưu lại bộ từ vựng tiếng Anh về du lịch ngay nhé.

    Tác giả: Kynaforkids

    từ vựng tiếng anh trẻ em theo chủ đề
    Share. Facebook Twitter Pinterest LinkedIn Tumblr Email

    Related Posts

    [TOP 07] Trung Tâm Tiếng Anh Vĩnh Long Tốt Nhất

    April 21, 2023

    [TOP 09] Trung Tâm Tiếng Anh Ở Tây Ninh Tốt Nhất

    April 6, 2023

    [TOP 04] Trung Tâm Tiếng Anh Bạc Liêu Tốt Nhất

    March 24, 2023

    Comments are closed.

    Tìm kiếm bài viết
    Tải Đề – Luyện Thi

    Tải Đề Thi Cambridge 2023
    Lịch thi Cambridge 2023
    Các chứng chỉ Cambridge cần biết

    Thông tin Kyna English
    • Giới thiệu
    • Huống dẫn tải app
    • Hướng dẫn học
    • Câu hỏi thường gặp
    • Hotline: 1900636409
    Khóa học tại Kyna English
    • Học tiếng anh 1 kèm 1
    • Học tiếng anh ielts
    • Học tiếng anh cho người lớn
    • Luyện thi đại học môn tiếng anh
    • Học toán 1 kèm 1
    • Kyna English
    Social KynaForKids

    Facebook Twitter Instagram Pinterest
    © 2023 ThemeSphere. Designed by ThemeSphere.

    Type above and press Enter to search. Press Esc to cancel.

    Go to mobile version