Cộng đồng mẹ bé Kynaforkids
    Facebook Twitter Instagram
    Cộng đồng mẹ bé Kynaforkids
    • Tiếng Anh Theo Lớp
      • Tiếng Anh lớp 1
      • Tiếng Anh lớp 2
      • Tiếng Anh lớp 3
      • Tiếng Anh lớp 4
      • Tiếng Anh lớp 5
      • Bài tập tiếng anh
      • Đề thi tiếng anh
      • Từ vựng tiếng anh
    • Tiếng Anh Giải Trí
      • Phần mềm tiếng anh
      • Phim tiếng anh
      • Truyện tranh tiếng anh
    • Ebook
    • Nuôi Dạy Con
    • Bé nên học gì
      • Học tiếng anh video
      • Học toán tư duy
      • Tiếng anh 1 kèm 4
      • Tiếng anh 1 kèm 1
      • Tiếng anh doanh nghiệp
    • KynaEnglish
    Cộng đồng mẹ bé Kynaforkids
    Home»Học Tiếng Anh Cho Trẻ»Tiếng Anh Cambridge Cho Trẻ»Tiếng Anh lớp 4 - Movers»Tiếng Anh lớp 4 Unit 14 & 15 (SGK)
    Tiếng Anh lớp 4 - Movers

    Tiếng Anh lớp 4 Unit 14 & 15 (SGK)

    adminblogBy adminblogDecember 27, 2018Updated:November 3, 2020No Comments5 Mins Read
    Share
    Facebook Pinterest

    Tìm hiểu bài tập tiếng anh lớp 4 Unit 10 : where were you yesterday?

    Bài tập 1: Odd one out:

    1. old b. young          c. fish               d. slim
    2. chicken b. lemonade    c. pork              d. beef
    3. bread b. apple            c. noodles        d. rice
    4. banana b.strong           c. thin               d. thick
    5. smaller b. thinner         c. thicker         d. sister
    6. short b. tall                c. milk              d. weak
    7. Tet b. Christmas    c. Market         d. Children’s Day
    8. grandparents b. parents         c. grandfather d. grandmother
    9. big b. milk             c. water            d. lemonade
    10. orange b. beef c. apple            d. banana
    11. decorate b. wear c. clean            d. gift
    12. lucky money b. banh chung c. firework     d. floor
    13. Teachers’ Day b. Teacher c. Women’s Day        d. New Year
    14. farmer b. clerk c. office           d. worker
    15. nurse b. doctor c. hospital        d. school
    16. field b. office c. school          d. driver
    17. car b. driver c. ship              d. plane
    18. factory b. lunch c. breakfast     d. dinner
    19. student b. farmer c. small            d. nurse
    20. orange juice b. pink c. black            d. red

    Bài tập 2: When’s this festival?

    1. Teachers’ Day ……………………………………………………………………………………………………………………………..
    2. New Year ……………………………………………………………………………………………………………………………..
    3. Children’s Day ……………………………………………………………………………………………………………………………..
    4. Christmas .
    5. Women’s Day ……………………………………………………………………………………………………………………………..
    6. Independence Day ……………………………………………………………………………………………………………………………..

    Bài tập 3: Read and match:

    1.      What time is it? a.      I get up at 6 a.m. 1.       
    2.      What’s your favourite drink? b.      She works in an office. 2.       
    3.      When is your birthday? c.      I was at home. 3.       
    4.      What does your grandfather do? d.      She’s a nurse. 4.       
    5.      What subjects does he like? e.      I like chicken and beef. 5.       
    6.      Would you like some coffee? f.       She did her homework. 6.       
    7.      Do you like your job? g.      Yes, I like noodles. 7.       
    8.      What time do you get up? h.      Maths, English and IT. 8.       
    9.      What did she do last night? i.        It’s on the third of April. 9.       
    10. Where does Lan work? j.        It’s half past eleven. 10.  
    11. What’s your favourite food? k.      It’s Monday, the eleventh of June. 11.  
    12. What time does your family have lunch? l.        No, thanks. 12.  
    13. Where was you yesterday? m.   He’s a farmer. 13.  
    14. Is she a driver? n.      They are old but strong. 14.  
    15. Who is shorter, Nam or Linh. o.      I visit my grandparents. 15.  
    16. What do you do at Tet? p.      No, she is a clerk. 16.  
    17. What does your grandparents look like? q.      Linh is. 17.  
    18. Would you like some noodles? r.       Yes, I do. 18.  
    19. What is the date today? s.       It’s apple juice. 19.  
    20. What does your mother do? t.        We have lunch at 12 o’clock. 20.  

     

    Bài tập 4: Read and answer questions:

    Hi. My name is Linda. I like beef. It is my favourite food. My favourite drink is orange juice. I don’t like vegetables. My younger brother Peter doesn’t like beef. He loves chicken. It is his favourite food. He loves lemonade too. Lemonade is his favourite drink. He drinks it every day.

    1. What’s her name?
    2. What food does she like?
    3. What is her favourite drink?
    4. Does she like vegetables?
    5. What’s her younger brother’s name?
    6. Does he like chicken?
    7. What’s Peter favourite drink?
    8. When does Peter drink his favourite drink?

    Bài tập 5: Read and write:

    Dear Jane,

    My name’s Marry. I’m nine years old and I live in Da Nang. There are four people in my family: my father, my mother, my brother and me. My father’s 34 years old. He’s a teacher; and he’s tall and slim. My mother’s 31 years old. She’s a doctor. I think she’s very beautiful. My brother and I are pupils at Hoa Hong Primary School. I’m older than my brother but he’s taller than me.

    Best wishes,

    Marry

    1. What does Marry’s father do?
    2. What does her mother do?
    3. What does her mother look like?
    4. What do Marry and her brother do?
    5. How old is Marry?
    6. Who is younger, Marry or her brother?

    Bài tập 6: Put the words in correct order:

    1. like/ mother/ what/ your/ does/ look/?
    2. me/ brother/ is/ older/ my/ than/…………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
    3. what/ grandparents/ do/ like/ your/ look/?
    4. are/ their/ house/ decorating/ they/…………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
    5. is/ father/ strong/ my/ and/ big/…………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
    6. she/ does/ what/ do/?
    7. slim/ brother/ my/ is/ tall/ and/……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
    8. parents/ young/ my / are/ strong/ and/……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
    9. doing/ are/ what/ you/Lan/ and/?
    10. father/ my/ is/ brother/ than/ taller/ my/…………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

    Bài tập 7: Translate into English:

    1. Quyển sách này dày hơn quyển sách kia.
    2. Chúng tôi tặng hoa cho thầy cô giáo trong ngày nhà giáo.
    3. Họ đang tổ chức tiệc, ca hát và khiêu vũ.
    4. Bố mẹ của tôi đang lau dọn và trang trí nhà cửa.
    5. Anh ấy mặc quần áo mới, nhận tiền lì xì từ bố mẹ của anh ấy vào dịp Tết.
    6. Chị gái tôi cao hơn tôi.
    7. Chúng tôi sống trong một ngôi nhà nhỏ ở Lạng Sơn.
    8. Em trai của cô ấy thấp và béo.
    9. Cô ấy đang làm bánh chưng cho dịp Tết.
    10. Chúng tôi tới thăm ông bà, thầy cô và bạn bè trong dịp Tết.

     

    1. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
    2. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
    3. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
    4. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
    5. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
    6. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………..

    Mục Lục : Bài tập tiếng anh lớp 4

    bài tập tiếng anh lớp 4 tiếng anh lớp 4
    Share. Facebook
    adminblog
    • Website

    Bài viết liên quan

    Bộ từ vựng luyện thi Movers Cambridge mới nhất

    June 17, 2020

    Làm thế nào để trẻ học ngữ pháp tiếng anh lớp 4 nhớ nhanh, ngấm lâu?

    January 2, 2019

    5 lưu ý giúp dạy từ vựng tiếng anh lớp 4 cho trẻ hiệu quả

    January 2, 2019
    Học 1:1 Cùng Gia Sư Tiếng Anh
    kyna-english-hoc-thu-mienphi-banner-vuong
    Tìm kiếm bài viết
    Bài Viết Về Tiếng Anh

    [TOP 07] Trung Tâm Tiếng Anh Vĩnh Long Tốt Nhất

    April 21, 2023

    [TOP 09] Trung Tâm Tiếng Anh Ở Tây Ninh Tốt Nhất

    April 6, 2023

    [TOP 04] Trung Tâm Tiếng Anh Bạc Liêu Tốt Nhất

    March 24, 2023

    [TOP 08] Trung Tâm Tiếng Anh Đồng Tháp Tốt Nhất

    March 21, 2023

    [TOP 07] Trung tâm tiếng anh KonTum tốt nhất

    March 17, 2023
    Theo dõi kênh KYNA ENGLISH OFFICIAL
    banner-youtube-kynaforkids-300x250
    Từ vựng tiếng anh

    [TOP 25+] Châm ngôn tiếng anh hay về công việc ý nghĩa

    March 29, 2021

    [TOP 30+] Châm ngôn tiếng anh về thành công

    March 26, 2021

    35 châm ngôn tiếng anh về tình yêu hay nhất mọi thời đại

    March 26, 2021

    [TOP 50+] Từ vựng tiếng anh về đồ dùng trong nhà bếp

    March 24, 2021

    TOP 25+ Châm ngôn tiếng anh về gia đình ý nghĩa nhất

    March 12, 2021
    Tải Đề – Luyện Thi

    Tải Đề Thi Cambridge 2023
    Lịch thi Cambridge 2023
    Các chứng chỉ Cambridge cần biết

    Thông tin Kyna English
    • Giới thiệu
    • Huống dẫn tải app
    • Hướng dẫn học
    • Câu hỏi thường gặp
    • Hotline: 1900636409
    Khóa học tại Kyna English
    • Học tiếng anh 1 kèm 1
    • Học tiếng anh ielts
    • Học tiếng anh cho người lớn
    • Luyện thi đại học môn tiếng anh
    • Học toán 1 kèm 1
    • Kyna English
    Social KynaForKids

    fb kyna english tiktok kynaenglish

    Type above and press Enter to search. Press Esc to cancel.

    Go to mobile version