Việc học tiếng Anh đã không còn quá xa lạ đối với trẻ em Việt Nam. Ở thời buổi hội nhập, học tiếng Anh tốt tương đương với việc con bạn sẽ có một tương lai vững vàng và khả năng giao tiếp, ngoại giao giỏi hơn. Hãy cùng tham khảo 120 từ vựng tiếng Anh mẫu giáo 4 tuổi để con bạn nhận biết, làm quen với ngôn ngữ thú vị này nhé.
Học tiếng Anh hoàn toàn là một điều bổ ích. Tuy nhiên ở lứa tuổi còn quá nhỏ, liệu các bé có thực sự sẵn sàng để tiếp thu tiếng Anh chưa? Câu trả lời là có, ít nhất ở giai đoạn trẻ lên 4 bạn đã có thể bắt đầu cho bé học tiếng Anh. Sau đây là bảng 120 từ vựng tiếng Anh mẫu giáo 4 tuổi cho bé theo các chủ đề đơn giản nhất:
Từ vựng tiếng Anh mẫu giáo 4 tuổi chủ đề thực vật nấu ăn
1 | Beet | /biːt/ | Củ dền |
2 | Tomato | /təˈmeɪ.t̬oʊ/ | Cà chua |
3 | Bell peppers | /ˈbel ˌpep.ɚ/ | Ớt chuông |
4 | Lettuce | /ˈlet̬.ɪs/ | Rau xà lách |
5 | Cucumber | /ˈkjuː.kʌm.bɚ/ | Dưa chuột |
6 | Carrot | /ˈker.ət/ | Cà-rốt |
7 | Zucchini | /zuːˈkiː.ni/ | Mướp |
8 | Pumpkin | /ˈpʌmp.kɪn/ | Bí đỏ |
9 | Green beans | /ˌɡriːn ˈbiːn/ | Đậu que |
10 | Kidney beans | /ˈkɪd.ni ˌbiːn/ | Đậu đỏ |
11 | Peas | /piː/ | Đậu Hà Lan |
12 | Garlic | /ˈɡɑːr.lɪk/ | Tỏi |
13 | Onion | /ˈʌn.jən/ | Củ hành tây |
14 | Green onion | /ˌɡriːn ˈʌn.jən/ | Hành lá |
15 | Cabbage | /ˈkæ.Bɪdʒ/ | Cải bắp |
16 | Mushroom | /ˈmʌʃ.Ruːm/ | Nấm |
17 | Potato | /Pə.ˈteɪ.Təʊ/ | Khoai tây |
18 | Corn | /Kɔːn/ | Ngô |
19 | Aubergine | /’oubədʤi:n/ | Cà tím |
20 | Pepper | /ˈpepər/ | Ớt |
Bé 4 tuổi có thể nhìn mẹ nấu ăn, cùng mẹ đi siêu thị và học từ vựng chủ đề rau củ quả
Từ vựng tiếng Anh mẫu giáo 4 tuổi chủ đề cảm xúc
1 | Hurt | /hɜ:t/ | Tổn thương |
2 | Irritated | / ˈɪrɪteɪtɪd / | Khó chịu |
3 | Jealous | / ˈdʒeləs / | Ganh tị |
4 | Let down | / let daʊn / | Thất vọng |
5 | Malicious | /mə’lɪʃəs/ | Ác độc |
6 | Negative | / ˈneɡətɪv / | Bi quan |
7 | Scared | / skerd / | Sợ hãi |
8 | Stressed | / strest / | Mệt mỏi |
9 | Suspicious | / səˈspɪʃəs / | Ngờ vực |
10 | Tense | / tens / | Căng thẳng |
11 | Delighted | / dɪˈlaɪtɪd / | Hạnh phúc/Hài lòng |
12 | Ecstatic | / ɪkˈstætɪk / | Vô cùng hạnh phúc |
13 | Emotional | / ɪˈmoʊʃənl / | Nhạy cảm |
14 | Happy | /’hæpi/ | Hạnh phúc/Vui vẻ |
15 | Intrigued | / ɪnˈtriːɡd / | Hiếu kỳ |
16 | Over the moon | /ˈoʊvər ðə muːn / | Rất sung sướng |
17 | Confident | / ˈkɑːnfɪdənt / | Tự tin |
18 | Confused | /kən’fju:zd/ | Lúng túng |
19 | Enthusiastic | /ɪnθju:zi’æstɪk/ | Nhiệt tình |
20 | Embarrassed | / ɪmˈbærəst / | Xấu hổ |
Bé 4 tuổi có thể học từ vựng một số cảm xúc đơn giản như khóc – cười, vui – buồn, thoải mái – bực bội…
Từ vựng tiếng Anh mẫu giáo 4 tuổi chủ đề thời tiết
1 | sun | /sʌn/ | Mặt trời |
2 | sunny | /ˈsʌni/ | Trời nắng |
3 | cloudy | /’klaʊdi/ | Trời đầy mây |
4 | rain | /reɪn/ | Mưa |
5 | rainy | /ˈreɪni/ | Trời mưa |
6 | storm | /stɔːm/ | Bão |
7 | stormy | /ˈstɔːmi/ | Trời có giông bão |
8 | snow | /snəʊ/ | Tuyết |
9 | snowy | /ˈsnəʊi/ | Trời có tuyết rơi |
10 | cloud | /klaʊd/ | Mây |
11 | wind | /wɪnd/ | Gió |
12 | windy | /ˈwɪndi/ | Trời có gió |
13 | rainbow | /ˈreɪnbəʊ/ | Cầu vòng |
14 | tornado | /tɔːˈneɪdəʊ/ | Lốc xoáy |
15 | hurricane | /ˈhʌrɪkən/ | Bão tố |
16 | clear | /klɪər/ | Trời quang đãng, xanh trong, không mây mưa |
17 | hail | /heɪl/ | Mưa đá |
18 | lightning | /ˈlaɪtnɪŋ/ | Tia chớp |
19 | fog | /fɒɡ/ | Sương mù |
20 | foggy | /ˈfɔːɡi/ | Trời có sương mù |
Trẻ 4 tuổi có thể học từ vựng chủ đề thời tiết dựa vào thực tế lẫn trên bản tin thời sự dự báo thời tiết
Từ vựng tiếng Anh mẫu giáo 4 tuổi chủ đề ngoại hình con người
1 | Old | /əʊld/ | Già |
2 | young | /jʌŋ/ | trẻ tuổi |
3 | short | /ʃɔːt/ | lùn |
4 | tall | /tɔːl/ | cao |
5 | well-built | /wel ‘bɪlt/ | To cao khỏe mạnh |
6 | fat | /fæt/ | béo |
7 | slim | /slɪm/ | gầy |
8 | yellow-skinned | /ˈjel.əʊ/ /skɪnd/ | da vàng |
9 | dark-skinned | /dɑːk/ /skɪnd/ | da đen |
10 | long | /lɒŋ/ | dài (mặt) |
11 | round | /raʊnd/ | Tròn (mặt) |
12 | square | /skweər/ | chữ điền (mặt) |
13 | bald | /bəʊld/ | hói |
14 | curly hair | /ˈkɜː.li/ /heər/ | tóc xoăn |
15 | pale-skinned | /peɪl/ /skɪnd/ | da nhợt nhạt |
16 | thin | /θin/ | Mảnh khảnh |
17 | skinny | /’skini/ | Gầy nhom |
18 | muscular | /’mʌskjʊlə[r]/ | cơ bắp |
19 | obese | /əʊ’bi:s/ | Béo phì |
20 | tallish | /’tɔ:liʃ/ | Cao dong dỏng |
Bạn có thể dạy từ vựng chủ đề hình dáng con người kèm theo giáo dục bé phải chăm chỉ tập thể thao và ăn uống đúng bữa
Từ vựng tiếng Anh mẫu giáo 4 tuổi chủ đề phương tiện đi lại
1 | car | /kɑːr/ | xe hơi |
2 | bus | /bʌs/ | xe buýt |
3 | truck | /trʌk/ | xe tải |
4 | xe tải | /ˈbaɪsɪkl/ | xe đạp |
5 | scooter | /ˈskuːtər/ | xe tay ga |
6 | motorbike | /ˈməʊtəbaɪk/ | xe máy |
7 | train | /treɪn/ | xe lửa |
8 | subway | /ˈsʌbweɪ/ | tàu điện ngầm |
9 | cruise ship | /kruːz ʃɪp/ | tàu du lịch |
10 | submarine | /ˌsʌbmərˈiːn/ | tàu cánh ngầm |
11 | hot-air balloon | /ˌhɒt ˈeə(r) bəˈluːn/ | khinh khí cầu |
12 | sailboat | /’seilbout/ | thuyền buồm |
13 | airplane | /ˈeəpleɪn/ | máy bay |
14 | coach | /kəʊtʃ/ | xe khách |
15 | minibus | /ˈmɪnibʌs/ | xe buýt nhỏ |
16 | taxi | /ˈtæksi/ | xe taxi |
17 | tram | /træm/ | xe điện |
18 | van | /væn/ | xe tải nhỏ |
19 | boat | /bəʊt/ | thuyền |
20 | ferry | /ˈferi/ | phà |
Phụ huynh có thể mua đồ chơi để minh hoạ cho từ vựng chủ đề phương tiện giao thông
Từ vựng tiếng Anh mẫu giáo 4 tuổi chủ đề trường học
1 | school | /sku:l/ | Trường học |
2 | principal | /ˈprɪnsəpəl/ | hiệu trưởng |
3 | teacher | /ˈtiːtʃər/ | giáo viên |
4 | janitor | /ˈdʒænɪtər/ | lao công |
5 | student | /ˈstjuːdənt/ | học sinh |
6 | classroom | /ˈklɑːsruːm/ | phòng học |
7 | hall | /hɔːl/ | hội trường |
8 | library | /ˈlaɪbrəri/ | thư viện |
9 | canteen | /kænˈtiːn/ | căn-tin |
10 | Subjects | /ˈsʌbdʒɪkt/ | môn học |
11 | English | /’iɳgliʃ/ | tiếng Anh |
12 | Mathematics | /ˌmæθəˈmætɪks/ | môn toán |
13 | blackboard | /’blækbɔ:d/ | Bảng đen |
14 | projector | /prə’dʒektə[r]/ | Máy chiếu |
15 | computer | /kəm’pju:tə[r]/ | vi tính |
16 | campus | /ˈkæmpəs/ | khuôn viên trường |
17 | dormitory | /ˈdɔːmɪtəri/ | ký túc xá |
18 | locker | /ˈlɑːkər/ | tủ đựng đồ |
19 | laboratory | /ˈlæbrətɔːri/ | phòng thí nghiệm |
20 | playing field | /ˈpleɪɪŋ fiːld/ | sân chơi thể thao |
Việc học tiếng Anh tốt sẽ mang đến rất nhiều lợi ích tích cực: giúp con bạn phản xạ nhạy bén hơn, giao tiếp tốt hơn, tăng khả năng quan sát và nhận biết,… Là cha mẹ ở thời hiện đại, hãy giúp con bạn mở cánh cửa ngoại ngữ một cách dễ dàng nhất, giúp các bé sớm gặt hái được thành công trên con đường học vấn của mình ngay từ khi còn sớm.