Facebook Twitter Instagram
    Cộng đồng mẹ bé Kynaforkids
    • Tiếng Anh Theo Lớp
      • Tiếng Anh lớp 1
      • Tiếng Anh lớp 2
      • Tiếng Anh lớp 3
      • Tiếng Anh lớp 4
      • Tiếng Anh lớp 5
      • Bài tập tiếng anh
      • Đề thi tiếng anh
      • Từ vựng tiếng anh
    • Tiếng Anh Giải Trí
      • Phần mềm tiếng anh
      • Phim tiếng anh
      • Truyện tranh tiếng anh
    • Ebook
    • Nuôi Dạy Con
    • Bé nên học gì
      • Học tiếng anh video
      • Học toán tư duy
      • Tiếng anh 1 kèm 4
      • Tiếng anh 1 kèm 1
      • Tiếng anh doanh nghiệp
    • KynaEnglish
    Facebook Twitter Instagram
    Cộng đồng mẹ bé Kynaforkids
    Home»Học Tiếng Anh Cho Trẻ»Từ vựng tiếng anh»Tiếng Anh mẫu giáo 4 tuổi: Hãy bổ sung ngay 120 từ vựng này cho bé
    Từ vựng tiếng anh

    Tiếng Anh mẫu giáo 4 tuổi: Hãy bổ sung ngay 120 từ vựng này cho bé

    adminblogBy adminblogAugust 5, 2019Updated:May 21, 2020No Comments6 Mins Read
    Facebook Twitter Pinterest LinkedIn Tumblr Email
    Share
    Facebook Twitter LinkedIn Pinterest Email

    Việc học tiếng Anh đã không còn quá xa lạ đối với trẻ em Việt Nam. Ở thời buổi hội nhập, học tiếng Anh tốt tương đương với việc con bạn sẽ có một tương lai vững vàng và khả năng giao tiếp, ngoại giao giỏi hơn. Hãy cùng tham khảo 120 từ vựng tiếng Anh mẫu giáo 4 tuổi để con bạn nhận biết, làm quen với ngôn ngữ thú vị này nhé.

    Học tiếng Anh hoàn toàn là một điều bổ ích. Tuy nhiên ở lứa tuổi còn quá nhỏ, liệu các bé có thực sự sẵn sàng để tiếp thu tiếng Anh chưa? Câu trả lời là có, ít nhất ở giai đoạn trẻ lên 4 bạn đã có thể bắt đầu cho bé học tiếng Anh. Sau đây là bảng 120 từ vựng tiếng Anh mẫu giáo 4 tuổi cho bé theo các chủ đề đơn giản nhất:

    Từ vựng tiếng Anh mẫu giáo 4 tuổi chủ đề thực vật nấu ăn

    1 Beet /biːt/ Củ dền
    2 Tomato  /təˈmeɪ.t̬oʊ/ Cà chua
    3 Bell peppers /ˈbel ˌpep.ɚ/ Ớt chuông
    4 Lettuce /ˈlet̬.ɪs/ Rau xà lách
    5 Cucumber /ˈkjuː.kʌm.bɚ/ Dưa chuột
    6 Carrot /ˈker.ət/ Cà-rốt
    7 Zucchini /zuːˈkiː.ni/ Mướp
    8 Pumpkin /ˈpʌmp.kɪn/ Bí đỏ
    9 Green beans /ˌɡriːn ˈbiːn/ Đậu que
    10 Kidney beans /ˈkɪd.ni ˌbiːn/ Đậu đỏ
    11 Peas  /piː/ Đậu Hà Lan
    12 Garlic /ˈɡɑːr.lɪk/ Tỏi
    13 Onion /ˈʌn.jən/ Củ hành tây
    14 Green onion /ˌɡriːn ˈʌn.jən/ Hành lá
    15 Cabbage /ˈkæ.Bɪdʒ/ Cải bắp
    16 Mushroom /ˈmʌʃ.Ruːm/ Nấm
    17 Potato /Pə.ˈteɪ.Təʊ/ Khoai tây
    18 Corn /Kɔːn/ Ngô
    19 Aubergine /’oubədʤi:n/ Cà tím
    20 Pepper /ˈpepər/ Ớt
    Bé 4 tuổi có thể nhìn mẹ nấu ăn, cùng mẹ đi siêu thị và học từ vựng chủ đề rau củ quả
    Bé 4 tuổi có thể nhìn mẹ nấu ăn, cùng mẹ đi siêu thị và học từ vựng chủ đề rau củ quả

    Từ vựng tiếng Anh mẫu giáo 4 tuổi chủ đề cảm xúc

    1 Hurt /hɜ:t/ Tổn thương
    2 Irritated / ˈɪrɪteɪtɪd /  Khó chịu
    3 Jealous / ˈdʒeləs /  Ganh tị
    4 Let down / let daʊn / Thất vọng
    5 Malicious /mə’lɪʃəs/  Ác độc
    6 Negative / ˈneɡətɪv / Bi quan
    7 Scared  / skerd / Sợ hãi
    8 Stressed / strest /  Mệt mỏi
    9 Suspicious / səˈspɪʃəs / Ngờ vực
    10 Tense / tens / Căng thẳng
    11 Delighted / dɪˈlaɪtɪd / Hạnh phúc/Hài lòng
    12 Ecstatic / ɪkˈstætɪk / Vô cùng hạnh phúc
    13 Emotional  / ɪˈmoʊʃənl /  Nhạy cảm
    14 Happy /’hæpi/  Hạnh phúc/Vui vẻ
    15 Intrigued / ɪnˈtriːɡd / Hiếu kỳ
    16 Over the moon /ˈoʊvər ðə muːn / Rất sung sướng
    17 Confident / ˈkɑːnfɪdənt /  Tự tin
    18 Confused  /kən’fju:zd/ Lúng túng
    19 Enthusiastic /ɪnθju:zi’æstɪk/  Nhiệt tình
    20 Embarrassed  / ɪmˈbærəst / Xấu hổ
    Bé 4 tuổi có thể học từ vựng một số cảm xúc đơn giản như khóc - cười, vui - buồn, thoải mái - bực bội...
    Bé 4 tuổi có thể học từ vựng một số cảm xúc đơn giản như khóc – cười, vui – buồn, thoải mái – bực bội…

    Từ vựng tiếng Anh mẫu giáo 4 tuổi chủ đề thời tiết

    1 sun /sʌn/  Mặt trời
    2 sunny /ˈsʌni/ Trời nắng
    3 cloudy /’klaʊdi/ Trời đầy mây
    4 rain /reɪn/  Mưa
    5 rainy /ˈreɪni/ Trời mưa
    6 storm /stɔːm/ Bão
    7 stormy /ˈstɔːmi/ Trời có giông bão
    8 snow /snəʊ/ Tuyết
    9 snowy /ˈsnəʊi/ Trời có tuyết rơi
    10 cloud /klaʊd/ Mây
    11 wind /wɪnd/  Gió
    12 windy /ˈwɪndi/  Trời có gió
    13 rainbow /ˈreɪnbəʊ/ Cầu vòng
    14 tornado /tɔːˈneɪdəʊ/ Lốc xoáy
    15 hurricane /ˈhʌrɪkən/ Bão tố
    16 clear /klɪər/ Trời quang đãng, xanh trong, không mây mưa
    17 hail /heɪl/  Mưa đá 
    18 lightning /ˈlaɪtnɪŋ/ Tia chớp
    19 fog /fɒɡ/ Sương mù
    20 foggy /ˈfɔːɡi/ Trời có sương mù
    Trẻ 4 tuổi có thể học từ vựng chủ đề thời tiết dựa vào thực tế lẫn trên bản tin thời sự dự báo thời tiết
    Trẻ 4 tuổi có thể học từ vựng chủ đề thời tiết dựa vào thực tế lẫn trên bản tin thời sự dự báo thời tiết

    Từ vựng tiếng Anh mẫu giáo 4 tuổi chủ đề ngoại hình con người

    1 Old /əʊld/   Già
    2 young /jʌŋ/ trẻ tuổi
    3 short /ʃɔːt/  lùn
    4 tall /tɔːl/  cao
    5 well-built /wel ‘bɪlt/ To cao khỏe mạnh
    6 fat /fæt/  béo
    7 slim /slɪm/ gầy
    8 yellow-skinned /ˈjel.əʊ/  /skɪnd/ da vàng
    9 dark-skinned /dɑːk/ /skɪnd/ da đen
    10 long /lɒŋ/ dài (mặt)
    11 round /raʊnd/ Tròn (mặt)
    12 square /skweər/  chữ điền (mặt)
    13 bald /bəʊld/  hói
    14 curly hair /ˈkɜː.li/  /heər/   tóc xoăn
    15 pale-skinned /peɪl/ /skɪnd/ da nhợt nhạt
    16 thin /θin/  Mảnh khảnh
    17 skinny /’skini/ Gầy nhom
    18 muscular /’mʌskjʊlə[r]/   cơ bắp
    19 obese /əʊ’bi:s/ Béo phì
    20 tallish /’tɔ:liʃ/  Cao dong dỏng
    Bạn có thể dạy từ vựng chủ đề hình dáng con người kèm theo giáo dục bé phải chăm chỉ tập thể thao và ăn uống đúng bữa
    Bạn có thể dạy từ vựng chủ đề hình dáng con người kèm theo giáo dục bé phải chăm chỉ tập thể thao và ăn uống đúng bữa

    Từ vựng tiếng Anh mẫu giáo 4 tuổi chủ đề phương tiện đi lại

    1 car /kɑːr/ xe hơi
    2 bus /bʌs/ xe buýt
    3 truck /trʌk/ xe tải
    4 xe tải /ˈbaɪsɪkl/  xe đạp
    5 scooter  /ˈskuːtər/  xe tay ga
    6 motorbike /ˈməʊtəbaɪk/ xe máy
    7 train /treɪn/  xe lửa
    8 subway  /ˈsʌbweɪ/  tàu điện ngầm
    9 cruise ship /kruːz ʃɪp/ tàu du lịch
    10 submarine /ˌsʌbmərˈiːn/ tàu cánh ngầm
    11 hot-air balloon /ˌhɒt ˈeə(r) bəˈluːn/ khinh khí cầu
    12 sailboat /’seilbout/ thuyền buồm
    13 airplane /ˈeəpleɪn/  máy bay
    14 coach  /kəʊtʃ/ xe khách
    15 minibus /ˈmɪnibʌs/  xe buýt nhỏ
    16 taxi  /ˈtæksi/  xe taxi
    17 tram /træm/ xe điện
    18 van /væn/   xe tải nhỏ
    19 boat  /bəʊt/  thuyền
    20 ferry /ˈferi/ phà
    Phụ huynh có thể mua đồ chơi để minh hoạ cho từ vựng chủ đề phương tiện giao thông
    Phụ huynh có thể mua đồ chơi để minh hoạ cho từ vựng chủ đề phương tiện giao thông

    Từ vựng tiếng Anh mẫu giáo 4 tuổi chủ đề trường học

    1 school  /sku:l/  Trường học
    2 principal /ˈprɪnsəpəl/ hiệu trưởng
    3 teacher /ˈtiːtʃər/ giáo viên
    4 janitor /ˈdʒænɪtər/  lao công
    5 student /ˈstjuːdənt/ học sinh
    6 classroom /ˈklɑːsruːm/ phòng học
    7 hall /hɔːl/ hội trường
    8 library /ˈlaɪbrəri/ thư viện
    9 canteen /kænˈtiːn/ căn-tin
    10 Subjects /ˈsʌbdʒɪkt/ môn học
    11 English /’iɳgliʃ/ tiếng Anh
    12 Mathematics /ˌmæθəˈmætɪks/ môn toán
    13 blackboard /’blækbɔ:d/ Bảng đen
    14 projector /prə’dʒektə[r]/ Máy chiếu
    15 computer /kəm’pju:tə[r]/  vi tính
    16 campus /ˈkæmpəs/ khuôn viên trường
    17 dormitory /ˈdɔːmɪtəri/ ký túc xá
    18 locker /ˈlɑːkər/  tủ đựng đồ
    19 laboratory /ˈlæbrətɔːri/  phòng thí nghiệm
    20 playing field /ˈpleɪɪŋ fiːld/ sân chơi thể thao

    Việc học tiếng Anh tốt sẽ mang đến rất nhiều lợi ích tích cực: giúp con bạn phản xạ nhạy bén hơn, giao tiếp tốt hơn, tăng khả năng quan sát và nhận biết,… Là cha mẹ ở thời hiện đại, hãy giúp con bạn mở cánh cửa ngoại ngữ một cách dễ dàng nhất, giúp các bé sớm gặt hái được thành công trên con đường học vấn của mình ngay từ khi còn sớm.

    tiếng anh mẫu giáo 4 tuổi
    Share. Facebook Twitter Pinterest LinkedIn Tumblr Email
    adminblog
    • Website

    Related Posts

    [TOP 25+] Châm ngôn tiếng anh hay về công việc ý nghĩa

    March 29, 2021

    [TOP 30+] Châm ngôn tiếng anh về thành công

    March 26, 2021

    35 châm ngôn tiếng anh về tình yêu hay nhất mọi thời đại

    March 26, 2021

    Leave A Reply Cancel Reply

    Tìm kiếm bài viết
    Tải Đề – Luyện Thi

    Tải Đề Thi Cambridge 2023
    Lịch thi Cambridge 2023
    Các chứng chỉ Cambridge cần biết

    Thông tin Kyna English
    • Giới thiệu
    • Huống dẫn tải app
    • Hướng dẫn học
    • Câu hỏi thường gặp
    • Hotline: 1900636409
    Khóa học tại Kyna English
    • Học tiếng anh 1 kèm 1
    • Học tiếng anh ielts
    • Học tiếng anh cho người lớn
    • Luyện thi đại học môn tiếng anh
    • Học toán 1 kèm 1
    • Kyna English
    Social KynaForKids

    Facebook Twitter Instagram Pinterest
    © 2023 ThemeSphere. Designed by ThemeSphere.

    Type above and press Enter to search. Press Esc to cancel.

    Go to mobile version