Facebook Twitter Instagram
    Cộng đồng mẹ bé Kynaforkids
    • Tiếng Anh Theo Lớp
      • Tiếng Anh lớp 1
      • Tiếng Anh lớp 2
      • Tiếng Anh lớp 3
      • Tiếng Anh lớp 4
      • Tiếng Anh lớp 5
      • Bài tập tiếng anh
      • Đề thi tiếng anh
      • Từ vựng tiếng anh
    • Tiếng Anh Giải Trí
      • Phần mềm tiếng anh
      • Phim tiếng anh
      • Truyện tranh tiếng anh
    • Ebook
    • Nuôi Dạy Con
    • Bé nên học gì
      • Học tiếng anh video
      • Học toán tư duy
      • Tiếng anh 1 kèm 4
      • Tiếng anh 1 kèm 1
      • Tiếng anh doanh nghiệp
    • KynaEnglish
    Facebook Twitter Instagram
    Cộng đồng mẹ bé Kynaforkids
    Home»Học Tiếng Anh Cho Trẻ»Từ vựng tiếng anh»135 từ vựng tiếng Anh trẻ em theo chủ đề
    Từ vựng tiếng anh

    135 từ vựng tiếng Anh trẻ em theo chủ đề

    adminblogBy adminblogAugust 5, 2019Updated:May 21, 2020No Comments6 Mins Read
    Facebook Twitter Pinterest LinkedIn Tumblr Email
    Chủ đề body thương gây hứng thú cho trẻ nên trẻ rất mau thuộc từ
    Share
    Facebook Twitter LinkedIn Pinterest Email

    Không chỉ đơn giản dễ hiểu, dễ tiếp thu, 135 từ vựng tiếng Anh trẻ em theo chủ đề sau đây sẽ giúp con bạn nhanh chóng làm quen với thế giới xung quanh qua cách quan sát và ghi nhớ tên gọi.

    Tiếng Anh ngày một trở nên quan trọng không chỉ trong việc học tập mà cả trong giao tiếp đời thường. Để giúp con trẻ ngay từ rất sớm có thể am hiểu và làm quen dần với tiếng Anh, các bậc phụ huynh nên bắt đầu từ việc cho các bé học từng vựng theo chủ đề. Bảng 135 từ vựng tiếng Anh sau đây với đầy đủ mặt chữ, cách đọc và ý nghĩa sẽ cung cấp cho các bé các kiến thức từ vựng nền tảng, tạo tiền đề để việc học ngoại ngữ trở nên dễ dàng hơn khi vào lớp 1.

    Từ vựng về gia đình và bản thân

    1 I /ai/ Tôi
    2 Father /’fɑ:ðə/ Cha
    3 Mother /m^ðər/ Mẹ
    4 Brother /ˈbrʌð.ər/ Anh/em trai
    5 Sister /ˈsɪs.tər/ Chị/em gái
    6 Grandpa /ˈɡræn.pɑː/ Ông
    7 Grandma /ˈɡræn.mɑː/ Bà
    8 Parents /ˈpeə.rənt/ Cha mẹ
    9 Uncle /ˈʌŋkl/ Chú/bác trai/cậu
    10 Aunt /ænt/-/ɑːnt/ Cô/dì/bác gái
    11 Niece /ni:s/ Cháu gái
    12 Nephew /´nevju:/ Cháu trai
    13 Family /fæm.əl.i/ Gia đình
    Chủ đề gia đình rất gần gũi đối với trẻ em
    Chủ đề gia đình rất gần gũi đối với trẻ em

    Chủ đề ngôi nhà và đồ vật trong nhà

    1 House /haus/ Ngôi nhà
    2 Door /dɔ:/ Cánh cửa
    3 Chair /tʃeə/ Ghế
    4 Clock /klɒk/ Đồng hồ
    5 Table /ˈteɪb(ə)l/ Bàn
    6 Picture /’piktʃə/ Bức tranh
    7 Vase /vɑ:z/ Bình bông
    8 Telephone /’telifoun/ Điện thoại bàn
    9 Lights /’laits/ Đèn
    10 Chandelier /¸ʃændə´liə/ Đèn treo
    11 Bookshelf /’bukʃelf/ Kệ sách
    12 Fan /fæn/ Quạt
    13 Television /ˈtɛlɪvɪʒ(ə)n/ Ti vi
    14 Sofa /’soufə/ Ghế sô pha
    15 Cabinet /’kæbinit/ Tủ

     

    Chủ đề màu sắc

    1 Red /red/ Màu đỏ
    2 Blue /blu:/ Màu xanh da trời
    3 Yellow /’jelou/ Màu vàng
    4 Orange /’ɔrindʤ/ Màu cam
    5 Green /gri:n/ Màu xanh lá cây/xanh lá mạ
    6 Pink /piɳk/ Màu hồng
    7 Grey /grei/ Màu xám
    8 Black /blæk/ Màu đen
    9 White /wait/ Màu trắng
    10 Brown /braun/ Màu nâu
    11 Purple /’pə:pl/ Màu tím
    12 Skin /skin/ Màu da

     

    Chủ đề hình học

    1 Circle /’sə:kl/ Hình tròn
    2 Ellipse /i´lips/ Hình ê-líp
    3 Square /skweə/ Hình vuông
    4 Rectangle /´rek¸tæηgl/ Hình chữ nhật
    5 Trapezium /trə´pi:zjəm/ Hình thang
    6 Parallelogram /¸pærə´lelə¸græm/ Hình bình hành
    7 Rhombus /´rɔmbəs/ Hình thoi
    8 Triangle /´traiæηgl/ Hình tam giác
    9 Pentagon /´pentə¸gɔn/ Hình ngũ giác
    10 Hexagon /´heksəgən/ Hình lục giác
    11 Star /stɑ:/ Hình ngôi sao
    12 Cross /krɔs/ Hình chữ thập
    13 Heart /hɑ:t/ Hình trái tim
    14 Crescent /ˈkrɛsənt/ Hình mặt trăng/Hình lưỡi liềm

     

    Chủ đề số đếm

    1 Zero /’ziərou/ Số không
    2 One /wʌn/ Số một
    3 Two /tu:/ Số hai
    4 Three /θri:/ Số ba
    5 Four /fɔ:/ Số bốn
    6 Five /faiv/ Số năm
    7 Six /siks/ Số sáu
    8 Seven /’sev(ə)n/ Số bảy
    9 Eight /eit/ Số tám
    10 Nine /nain/ Số chín
    11 Ten /ten/ Số mười

     

    Chủ đề bộ phận cơ thể con người

    1 Head /hed/ Đầu
    2 Arm /ɑ:m/ Cánh tay
    3 Face /feɪs/ Mặt
    4 Foot /fʊt/ Bàn chân
    5 Leg /leɡ/ Chân
    6 Toe təʊ/ Gót chân
    7 Hand /hænd/ Bàn tay
    8 Finger /ˈfɪŋ.ɡər/ Ngón tay
    9 Ear /iə/ Tai
    10 Hair /heə[r]/ Tóc
    11 Neck /nek/ Cổ
    12 Shoulder /ˈʃəʊl.dər/ Vai
    13 Tongue /tʌŋ/ Lưỡi
    14 Mouth /maʊθ/ Miệng
    15 Nose /nəʊz/ Mũi
    16 Chin /’t∫in/ Cằm
    Chủ đề body thương gây hứng thú cho trẻ nên trẻ rất mau thuộc từ
    Chủ đề body thương gây hứng thú cho trẻ nên trẻ rất mau thuộc từ

    Chủ đề thứ, ngày, tháng

    1 Monday /’mʌndi/ Thứ hai
    2 Tuesday /’tju:zdi/ Thứ ba
    3 Wednesday /’wenzdi/ Thứ tư
    4 Thursday /’θɜ:zdi/ Thứ năm
    5 Friday /’fraidi/ Thứ sáu
    6 Saturday /’sætədi/ Thứ bảy
    7 Sunday /’sʌndi/ Chủ nhật
    8 January /’dʒænjuəri/ Tháng một
    9 February /’febrʊəri/ Tháng hai
    10 March /mɑ:t∫/ Tháng ba
    11 April /’eiprəl/ Tháng tư
    12 May /mei/ Tháng năm
    13 June /dʒu:n/ Tháng sáu
    14 July /dʒu’lai/ Tháng bảy
    15 August /ɔ:’gʌst/ Tháng tám
    16 September /sep’tembə[r]/ Tháng chín
    17 October /ɒk’təʊbə[r]/ Tháng mười
    18 November /nəʊ’vembə[r]/ Tháng mười một
    19 December /di’sembə[r]/ Tháng mười hai

     

    Chủ đề đồ ăn thức uống

    1 Cake /keik/ Bánh kem
    2 Rice /rais/ Cơm/gạo
    3 Soup /su:p/ Súp
    4 Fruit /fru:t/ Trái cây
    5 Sandwich /’sænwidʒ/ Bánh xăng-uýt
    6 Salt /sɔ:lt/ Muối
    7 Meat /mi:t/ Thịt
    8 Vegetables /’vedʒtəbl/ Rau củ
    9 Cucumber /’kju:kʌmbə[r]/ Dưa leo/dưa chuột
    10 Pepper /’pepə[r]/ Ớt
    11 Cookie /’kuki/ Bánh quy
    12 Bread /bred/ Bánh mì
    13 Onion /’ʌniən/ Hành
    14 Salad /’sæləd/ Xà lách
    15 Cheese /t∫i:z/ Phô mai
    16 Chocolate /,t∫ɒklət/ Sô cô la
    17 Pizza /’pi:tsə/ Bánh pi da
    18 Chicken /’t∫ikin/ Thịt gà
    19 Hamburger /’hæmbɜ:gə[r]/ Bánh mì hăm bơ gơ
    20 Egg /eg/ Trứng

     

    Chủ đề con vật

    1 Cat /kæt/ Con mèo
    2 Dog /dɒg/ Con chó
    3 Chicken /’t∫ikin/ Con gà
    4 Butterfly /’bʌtəflai/ Con bướm
    5 Pig /pig/ Con lợn
    6 Mouse /maʊs/ Con chuột
    7 Fish /fi∫/ Con cá
    8 Zebra /’ze:brə/ Con ngựa vằn
    9 Horse /hɔ:s/ Con ngựa
    10 Elephant /’elifənt/ Con voi
    11 Duck /dʌk/ Con vịt
    12 Swan /swɒn/ Con thiên nga
    13 Squid /skwid/ Con mực
    14 Buffalo /’bʌfələʊ/ Con trâu
    15 Bird /bɜ:d/ Con chim

     

    Việc học từ vựng tiếng Anh trẻ em theo chủ đề giúp con bạn dễ dàng phân loại từ, nhận dạng và phát âm đúng cách cũng như hiểu rõ ngữ nghĩa của từng từ. Điều này là rất quan trọng vì nó sẽ tạo nền tảng vững chắc cho bé khi vào học lớp 1 hay các lớp cao hơn.

    Khi dạy theo chủ đề, bạn có thể tạo sự liên tưởng giữa các sự vật trong cùng chủ đề cho bé. Nhờ đó, bé có cơ sở để nhớ nhiều từ vựng hơn bằng cách nhớ lại mối liên hệ với các từ vựng khác. Cách học này cũng giúp việc mở rộng vốn từ trở nên tự nhiên hơn. Khi học 5 từ vựng của một chủ đề và thấy bé hứng thú, bạn có thể mở rộng thành 10, 20, 30 từ vựng mà không sợ làm bé chán ngán. Ngược lại, nếu bạn dạy 20 từ vựng rời rạc nhau, bé vừa cảm thấy lười học vừa khó thuộc từ.

    Dạy từ vựng theo chủ đề còn giúp phụ huynh dễ chuẩn bị hình ảnh minh hoạ. Mà hình ảnh là kênh thông tin rất quan trọng và tạo nhiều cảm xúc hơn chữ viết đối với trẻ em. Việc chọn chủ đề cũng không nên khuôn mẫu theo lộ trình mà nên ngẫu hứng theo mối quan tâm của bé, các hoạt động hàng ngày. Chẳng hạn như khi bạn đưa con đi siêu thị, hãy dạy chủ đề các loại trái cây, rau củ; khi đi thảo cầm viên thì chọn chủ đề các động vật…

    từ vựng tiếng anh trẻ em theo chủ đề
    Share. Facebook Twitter Pinterest LinkedIn Tumblr Email
    adminblog
    • Website

    Related Posts

    [TOP 25+] Châm ngôn tiếng anh hay về công việc ý nghĩa

    March 29, 2021

    [TOP 30+] Châm ngôn tiếng anh về thành công

    March 26, 2021

    35 châm ngôn tiếng anh về tình yêu hay nhất mọi thời đại

    March 26, 2021

    Leave A Reply Cancel Reply

    Tìm kiếm bài viết
    Tải Đề – Luyện Thi

    Tải Đề Thi Cambridge 2023
    Lịch thi Cambridge 2023
    Các chứng chỉ Cambridge cần biết

    Thông tin Kyna English
    • Giới thiệu
    • Huống dẫn tải app
    • Hướng dẫn học
    • Câu hỏi thường gặp
    • Hotline: 1900636409
    Khóa học tại Kyna English
    • Học tiếng anh 1 kèm 1
    • Học tiếng anh ielts
    • Học tiếng anh cho người lớn
    • Luyện thi đại học môn tiếng anh
    • Học toán 1 kèm 1
    • Kyna English
    Social KynaForKids

    Facebook Twitter Instagram Pinterest
    © 2023 ThemeSphere. Designed by ThemeSphere.

    Type above and press Enter to search. Press Esc to cancel.

    Go to mobile version